Còn hàng
Shop bán những sản phẩm giá cực kì tốt và có tính cạnh tranh cao so với các shop khác, sản phẩm rất chi hài lòng

Cáp điện lực CVV (Cu/PVC/PVC)

Liên hệ
Mô tả đang cập nhật
Nhà cung cấp: VINAKIP Mã sản phẩm: Đang cập nhật Còn hàng

Gọi để đặt trước

0943 029 886 (Thời gian: 8h00 - 20h00)

Hình ảnh sản phẩm

Cáp điện lực CVV (Cu/PVC/PVC)

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

– Lắp đặt cáp có tiết diện, cấp điện áp phù hợp, các mối nối phải chặt, tiếp xúc tốt.
– Không sử dụng cáp bị hư hỏng lớp cách điện, vỏ bọc.
– Không đè vật nặng lên cáp.
– Không sử dụng cáp ở môi trường gây lão hóa nhựa.
– Không ngâm cáp trực tiếp trong nước.
– Bảo quản nơi khô ráo, không có chất ăn mòn hoá học.

Đặc tính sản phẩm

– Cáp điện lực CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C.

Thông tin chi tiết

Màu sắc

Đen

Quy cách đóng gói

Theo quy cách từng loại hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1 (IEC 60502-1)
TCVN 6612 (IEC 60228)

Bảo hành

– Chỉ bảo hành sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất
– Còn thời hạn bảo hành sản phẩm theo quy định của K.I.P Việt Nam
– Không bảo hành sản phẩm sử dụng, bảo quản không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất

Thông số kỹ thuật

Cáp CVV - 1 đến 4 lõi cấp điện áp 0,6/1kV

Tiết diện danh nghĩa (mm2) Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) Đường kính ruột dẫn (mm) Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km) Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) Chiều dày vỏ bọc danh nghĩa (mm) Đường kính tổng gần đúng (*) (mm) Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)
          1 lõi 2 lõi 3 lõi 4 lõi 1 lõi 2 lõi 3 lõi 4 lõi 1 lõi 2 lõi 3 lõi 4 lõi
1,5 7/0,52 1,56 12,1 0,8 1,4 1,8 1,8 1,8 6,0 10,7 11,2 12,1 0,052 0,135 0,18 0,21
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 1,4 1,8 1,8 1,8 6,4 11,4 12,2 13,1 0,066 0,169 0,209 0,28
4,0 7/0,85 2,55 4,61 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 7,4 13,3 14,2 15,4 0,092 0,239 0,296 0,4
6,0 7/1,04 3,12 3,08 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 7,9 14,4 15,4 16,8 0,117 0,304 0,4 0,45
10 7/CC 3,75 1,83 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 8,5 15,7 16,8 18,4 0,149 0,394 0,45 0,636
16 7/ CC 4,65 1,15 1,0 1,4 1,8 1,8 1,8 9,4 17,6 18,7 20,5 0,207 0,563 0,63 0,852
25 7/ CC 5,75 0,727 1,2 1,4 1,8 1,8 1,8 11,0 20,8 22,0 24,1 0,308 0,767 0,92 1,24
35 7/ CC 6,8 0,524 1,2 1,4 1,8 1,8 1,8 12 22,8 24,3 26,7 0,402 0,93 1,222 1,64
50 19/ CC 8,0 0,387 1,4 1,4 1,8 1,8 1,9 13,6 26 27,7 30,7 0,536 1,28 1,63 2,1
70 19/ CC 9,75 0,268 1,4 1,4 1,9 2,0 2,1 15,4 29,8 31,9 35,5 0,75 1,71 2,21 3,19
95 19/ CC 11,3 0,193 1,6 1,5 2,0 2,1 2,2 17,5 33,8 36,3 40,3 1,006 2,307 3,1 4,15
120 19/ CC 12,7 0,153 1,6 1,5 2,1 2,2   18,9 36,8 39,5   1,24 2,869 4,2  
150 37/ CC 14,3 0,124 1,8 1,6       21,1       1,533      
185 37/ CC 15,7 0,0991 2,0 1,7       23,1       1,894      
240 37/ CC 18,0 0,0754 2,2 1,8       26,0       2,471      
300 37/ CC 20,8 0,0601 2,4 1,9       29,4       3,137      



Cáp CVV – 3 pha + 1 trung tính cấp điện áp 0,6/1kV

Tiết diện danh nghĩa (mm2) LÕI PHA LÕI TRUNG TÍNH Chiều dày vỏ bọc danh nghĩa (mm) Đường kính tổng gần đúng (*) (mm) Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)
Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) Đường kính ruột dẫn (mm) Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km) Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) Đường kính ruột dẫn (mm) Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km)
3x2,5+1x1,5 7/0,67 2,01 0,8 7,41 7/0,52 1,56 0,8 12,1 1,8 12,9 0,2517
3x4+1x2,5 7/0,85 2,55 1,0 4,61 7/0,67 2,01 0,8 7,41 1,8 14,8 0,33
3x6+1x4 7/1,04 3,12 1,0 3,08 7/0,85 2,55 1,0 4,61 1,8 16,4 0,434
3x10+1x6 7/CC 3,75 1,0 1,83 7/1,04 3,12 1,0 3,08 1,8 18,0 0,59
3x16+1x10 7/ CC 4,65 1,0 1,15 7/CC 3,75 1,0 1,83 1,8 20,0 0,854
3x25+1x16 7/ CC 5,75 1,2 0,727 7/ CC 4,65 1,0 1,15 1,8 23,2 1,199
3x35+1x16 7/ CC 6,8 1,2 0,524 7/ CC 4,65 1,0 1,15 1,8 25,1 1,422
3x35+1x25 7/ CC 6,8 1,2 0,524 7/ CC 5,75 1,2 0,727 1,8 26,0 1,527
3x50+1x35 19/ CC 8,0 1,4 0,387 7/ CC 6,8 1,2 0,524 1,9 29,8 2,049
3x70+1x35 19/ CC 9,75 1,4 0,268 7/ CC 6,8 1,2 0,524 2,0 33,1 2,71
3x70+1x50 19/ CC 9,75 1,4 0,268 19/ CC 8,0 1,4 0,387 2,0 34,1 2,860

CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt

Gọi ngay